Ý nghĩa của từ châm biếm là gì:
châm biếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ châm biếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa châm biếm mình

1

28 Thumbs up   13 Thumbs down

châm biếm


chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán châm biếm thói hư tật xấu giọng châm biếm chua cay tranh châm biếm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   9 Thumbs down

châm biếm


một cách nói chế giễu,phê phán 1 tật xấu ,1 thói hư nào đóa trong xã hội,ý nói cười nhạo
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2014

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

châm biếm


Phê phán chế giễu những thói hư tật xấu 1 cách hóm hỉnh hài hước
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 9, 2015

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

châm biếm


chế giễu 1 thói hư tật xấu trong xã hội
thông minh - 00:00:00 UTC 2 tháng 9, 2014

5

16 Thumbs up   14 Thumbs down

châm biếm


Chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán. | : ''Giọng '''châm biếm''' chua cay.'' | : ''Tranh '''châm biếm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

châm biếm


Chế giễu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2014

7

10 Thumbs up   13 Thumbs down

châm biếm


đg. Chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán. Giọng châm biếm chua cay. Tranh châm biếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm biếm". Những từ có chứa "châm biếm" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

8

8 Thumbs up   15 Thumbs down

châm biếm


đg. Chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán. Giọng châm biếm chua cay. Tranh châm biếm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< chuẩn xác chân dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa